Xăng Ron 95 - IV

Ban biên tập WebsitePetrolimex Hà Nội
11:26' SA - Thứ năm, 17/05/2012

Xăng RON 95-IV sử dụng cho các động cơ xăng có tỷ số nén cao, giúp bảo vệ động cơ khỏi các tác nhân ăn mòn và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải khắt khe của Châu Âu (mức IV).

Các chỉ tiêu chất lượng của xăng RON 95-IV phù hợp với Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 01:2015/PLX Xăng không chì – Yêu cầu kỹ thuật của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6776:2013

Chỉ tiêu chất lượng của xăng RON 95 theo TCCS 01:2015/PLX

TT

Tên chỉ tiêu

Mức chất lượng

Phương pháp thử

Mức II

Mức III

Mức IV

1

Trị số ốc tan (RON) phương pháp nghiên cứu, min

95

95

95

TCVN 2703 (ASTM D2699)

2

Hàm lượng chì, g/l, max

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D3237)

TCVN 6704 (ASTM D5059)

3

Thành phần cất phân đoạn

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, oC

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

- 10 % thể tích, oC, max

70

70

70

- 50 % thể tích, oC, max

120

70-120

70-120

- 90 % thể tích, oC, max

190

190

190

- Điểm sôi cuối, oC, max

215

210

210

- Cặn cuối, % thể tích, max

2,0

2,0

2,0

4

Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC trong 3 giờ, max

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D130)

5

Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D381)

6

Độ ổn định ôxy hóa, phút, min

480

480

480

TCVN 6778 (ASTM D525)

7

Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max

350

150

50

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM D5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

8

Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa, min-max

43-68

43-68

43-68

TCVN 7023 (ASTM D4953)

ASTM D5191

9

Hàm lượng benzen, % thể tích, max

2,5

2,5

1,0

TCVN 6703 (ASTM D3606)

TCVN 3166 (ASTM D5580)

10

Hydrocacbon thơm, % thể tích, max

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D1319)

TCVN 3166 (ASTM D5580)

11

Olefin, % thể tích, max

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D1319)

ASTM D6296

12

Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D4815)

13

Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D1298)

TCVN 8314 (ASTM D4052)

14

Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l, max

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D3831)

15

Hàm lượng Etanol, % thể tích

KPH

KPH

KPH

không

16

Ngoại quan

Trong suốt, không phân lớp, không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D4176)

Cơ quan chủ quản: Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp (CMSC) Đơn vị thiết lập website: Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Ông Nguyễn Quang Dũng - Phó Tổng Giám đốc Địa chỉ: Số 1 Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - ĐT: (024) 3851-2603 - Fax: (024) 3851-9203 – Email: banbientapweb [@] petrolimex [.] com [.] vn